Chỉ định:
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được.
Kết hợp với xạ trị: ung thư tế bào biểu mô ở đầu & cổ.
Chống chỉ định:
Suy tủy xương, thiếu máu nặng, quá mẫn với thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ:
Suy tủy, rối loạn tiêu hóa, viêm dạ dày, có thể loét niêm mạc, Phát ban, nốt sần, ngứa.
Liều lượng:
– Khối u cứng:
+ Trị liệu gián đoạn: 3 ngày uống 1 liều 80 mg/kg.
+ Trị liệu liên tục: mỗi ngày uống 1 liều 20 – 30 mg/kg.
+ Trị liệu kết hợp: 3 ngày uống 80 mg/kg.
– Ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính: mỗi ngày 20 – 30 mg/kg.
Chú ý đề phòng:
Biểu hiện suy tủy, rối loạn chức năng thận, người già, phụ nữ có thai.
Nguồn:
https://nhathuocngocanh.com/san-pham/condova/
https://duoclieu.edu.vn/condova/
https://www.luuanh.com/san-pham/condova
https://trungtamthuoc.com/p/condova-p7811.html
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được.
Kết hợp với xạ trị: ung thư tế bào biểu mô ở đầu & cổ.
Chống chỉ định:
Suy tủy xương, thiếu máu nặng, quá mẫn với thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ:
Suy tủy, rối loạn tiêu hóa, viêm dạ dày, có thể loét niêm mạc, Phát ban, nốt sần, ngứa.
Liều lượng:
– Khối u cứng:
+ Trị liệu gián đoạn: 3 ngày uống 1 liều 80 mg/kg.
+ Trị liệu liên tục: mỗi ngày uống 1 liều 20 – 30 mg/kg.
+ Trị liệu kết hợp: 3 ngày uống 80 mg/kg.
– Ung thư bạch cầu tủy bào mạn tính: mỗi ngày 20 – 30 mg/kg.
Chú ý đề phòng:
Biểu hiện suy tủy, rối loạn chức năng thận, người già, phụ nữ có thai.
Nguồn:
https://nhathuocngocanh.com/san-pham/condova/
https://duoclieu.edu.vn/condova/
https://www.luuanh.com/san-pham/condova
https://trungtamthuoc.com/p/condova-p7811.html
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét